11 Tên Tiếng Nhật Đẹp Nhất

Một tên tiếng Nhật duy nhất có thể được viết bằng nhiều cách khác nhau để tạo ra ý nghĩa và cách phát âm mong muốn, và một số thậm chí không sử dụng chữ Hán. Khám phá một số tên Nhật Bản đẹp nhất và ý nghĩa của chúng.

Akari | 丹 李

Akari là tên của một cô gái. Với những chữ Hán này, ý nghĩa của nó là "mận đỏ". Có nhiều cách khác để viết nó, và nó thậm chí có thể được viết theo đúng ngữ âm với chữ hiragana hoặc katakana.

Công viên Mai ở Oume, Tokyo | © Yoshizumi Endo / Flickr

Junya | 純 也

Junya, tên của các bé trai, kết hợp chữ kanji với "độ tinh khiết" với ya, một nhân vật thường được sử dụng cho các mục đích ngữ âm trong các tên đã cho.

Saeko | 紗 子

Saeko bao gồm chữ kanji cho “gossamer”, và hậu tố nhỏ xíu -ko, thường được thấy với tên nữ tính.

Itsuki | 一 喜

Itsuki là tên của con trai. Với những nhân vật này, nó có nghĩa là "niềm vui đầu tiên" hoặc "một hạnh phúc". Viết khác đi, nó cũng là họ.

Sora | 天

Sora là tên được đặt cho cả nam và nữ. Ý nghĩa của nó là "bầu trời".

Cỏ và bầu trời | © yunjeong / Pixabay

Hana | 初夏

Hana là một tên nữ. Bằng văn bản theo cách này, nó có nghĩa là "đầu mùa hè."

Kaito | 海 人

Tên tiếng Nhật này dành cho các bé trai kết hợp chữ Hán cho “đại dương” và “người”, nhưng có vô số cách khác để viết tên.

Sayo | 沙 世

Sayo là một cái tên đơn giản và xinh đẹp. Nó kết hợp chữ Hán cho “cát” và “thế giới”.

Cát và lướt sóng tại Bãi biển Shirahama, Nhật Bản | © inga / Flickr

Takashi | 隆

Takashi là một cái tên nam tính đã tồn tại trong một thời gian dài. Được viết bằng chữ kanji này, nó có nghĩa là "thịnh vượng", nhưng có nhiều kết hợp khác. Takashi cũng có thể được viết bằng kana.

Chiha | 千 羽

Chiha là tên của các cô gái. Trong trường hợp này, ý nghĩa là "một ngàn cánh."

Sakura | 桜

Giống như những bông hoa màu hồng và trắng là tên gọi của nó, Sakura là một người phụ nữ xinh đẹp của Nhật Bản. Tên có thể được viết bằng chữ kanji, hiragana hoặc thậm chí là katakana.

Hoa anh đào (sakura) | © hirobi / Pixabay