Hướng Dẫn Của Gringo Cho Colombia Slang

Ngôn ngữ chính của Colombia là tiếng Tây Ban Nha với các điểm nhấn hơi khác nhau giữa các vùng. Mặc dù điều này là đúng, tiếng Tây Ban Nha Colombia có xu hướng rõ ràng và dễ hiểu (Bogotanos có điểm nhấn trung lập) khiến Colombia là một nơi tuyệt vời để học hỏi hoặc nâng cao kỹ năng tiếng Tây Ban Nha của bạn. Như ở bất kỳ quốc gia nào, người Colombia có những từ và cụm từ tiếng lóng độc đáo được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau và cụ thể, và có ý nghĩa khác với những gì bạn có thể mong đợi. Các cụm từ sau đây là các từ và cụm từ tiếng lóng Colombia điển hình; chúng có thể được sử dụng để cải thiện sự hiểu biết của bạn khi đến thăm đất nước.

Jardin, Colombia © Pedro Szekely / Flickr

Con mucho gusto trực tiếp dịch thành "với niềm vui"; nó được sử dụng như một cử chỉ để cảm ơn ai đó và tương đương của nó sẽ là "không có vấn đề" hoặc "bạn đang chào đón." Người Colombia nói chung là những người lịch sự và trả lời với hạnh phúc và niềm vui. Chino hoặc Trung Quốc - trong khi điều này trực tiếp dịch sang tiếng Trung, người Colombia sử dụng nó để chỉ một cậu bé hay cô gái - “hola china”, ví dụ như, “hey girl.” Tinto - Nếu bạn yêu cầu một tinto trong một nhà hàng bạn sẽ nhận được một ly cà phê Colombia nhỏ không có sữa. Người Colombia thích cà phê, điều này không có gì ngạc nhiên nếu đó là một nước xuất khẩu lớn từ Colombia. Trong khi phần lớn xuất khẩu, người Colombia vẫn thích cà phê của họ nhiều như mọi người ở các nước khác, với nhiều thương hiệu chọn bán trong nước thay vì xuất khẩu.

Juan Valdez - nhà sản xuất cà phê lớn của Colombia © Camilo Marino / Flickr

Qué mas? - Đây là một hình thức giới thiệu và dịch sang một cái gì đó tương tự như "What's up?" Người Colombia sử dụng nó như một lời chào giữa bạn bè. Finca - nhiều người Colombia có hoặc có thể ghé thăm một finca cho cuối tuần hoặc một kỳ nghỉ; nó đề cập đến một trang trại hoặc nhà nước xa thành phố. Guaro - Aguardiente là một thức uống có cồn của Colombia, thường say như một shot. Nó được bán trong hộp và chai và nó là bình thường tại một sự kiện xã hội buổi tối cho một chai được mua và chia sẻ giữa một nhóm người. Guaro là từ ngắn, hoặc tiếng lóng cho Aguardiente. Nhưng nếu bạn uống quá nhiều Guaro bạn có thể kết thúc với một guayabo, có nghĩa là "nôn nao".

Guaro © Jorge / Flickr

Qué pena có nghĩa tương tự như cụm từ tiếng Tây Ban Nha “lo siento”, có nghĩa là “Tôi xin lỗi”, nhưng cũng có thể có nghĩa là “lý do cho tôi.” Chévere là một từ tiếng lóng Colombia có ý nghĩa tương tự như “cool” hoặc “ Một cái gì đó hoặc ai đó có thể là chévere. Colombia có nhiều từ lóng để mô tả mọi người từ các vùng của nó hoặc các quốc gia khác. Nếu bạn là một gringo / gringa bạn thường đến từ Mỹ, nhưng từ này đôi khi được sử dụng để chỉ những người không phải là người Colombia. Nếu bạn là một Paisa bạn có nguồn gốc ở khu vực Paisa của Colombia - ví dụ Medellin. Nếu ai đó từ Bogotá, họ có thể được biết đến như Bogotano hoặc Rolos, và nếu bạn đến từ bờ biển Colombia, bạn có thể được gọi là Costeño. A La Orden - Điều này được dịch là “tại dịch vụ của bạn” hoặc “Tôi có thể giúp gì không?” Điều này được sử dụng thường xuyên bởi người phục vụ, nhân viên nhà hàng, người giữ cửa hàng hoặc nhân viên dịch vụ như một lời cảm ơn. Plata trực tiếp dịch sang “bạc”, nhưng người Colombia sử dụng plata để nói đến tiền nói chung. Gordo / Gorda - Bản dịch này có nghĩa đen là "béo", nhưng người Colombia sử dụng nó như một thuật ngữ đáng kính. Buenas là một hình thức ngắn, hoặc từ tiếng lóng cho buenas dias, buenas noches hoặc buenas tarde. Đây là một cách để nói "xin chào" hoặc "chào buổi sáng / buổi tối" và nó được sử dụng như một cách ngắn gọn và dễ dàng để chào đón hoặc nói lời chào với một cá nhân.

Bogotá lúc bình minh © Fernando Garcia / Flickr

Những từ này thường được người Colombia sử dụng và có thể được học để giúp mọi người hiểu những gì đang xảy ra trong một cuộc trò chuyện nếu có bất kỳ từ nào trong số họ phát sinh. Những từ này thường được sử dụng trên toàn quốc, nhưng các vùng riêng lẻ cũng có những từ tiếng lóng của riêng họ hoặc những cách nói khác nhau.